|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phân cực
(lý) đg. 1. Là m cho những dao động sáng (hay dao động điện từ khác) thực hiện theo phương vị nhất định. 2. Là m cho pin giảm điện thế vì những biến đổi nội tại xảy ra ở mặt các cực.
|
|
|
|